Khảo nghiệm hiệu lực phân bón NPK-S Vi sinh Lâm Thao 13-13-13+4S đối với một số cây trống trên một số loại đất ở Việt Nam
- Tên đối tác: Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
- Sản phẩm khảo nghiệm: Phân bón NPK-S Vi sinh Lâm Thao 13-13-13+4S
Thành phần chính, công dụng: Phân bón đăng ký theo Nghị Định 84/2019/NĐ-CP về quản lý phân bón.
Tên phân bón |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Hàm lượng đăng ký |
Hàm lượng phân tích |
Phân bón NPK-S vi sinh Lâm Thao 13-13-13+4S |
Đạmts |
% |
13 |
13,5 |
Lân hữu hiệu (P2O5hh) |
% |
13 |
13,6 |
Kali hữu hiệu (K2Ohh) |
% |
13 |
13,4 |
Lưu huỳnh (S) |
% |
4 |
4,08 |
Bo (B) |
ppm |
500 |
513 |
Sắt (Fe) |
ppm |
200 |
205 |
Kẽm (Zn) |
ppm |
200 |
208 |
Mangan (Mn) |
ppm |
200 |
204 |
Đồng (Cu) |
ppm |
200 |
206 |
VSV (Bacillus spp) |
CFU/g |
1,3×106 |
8,8×107 |
Độ ẩm |
% |
≤ 5 |
4,80 |
pHH2O |
|
≥5 |
5,09 |
Công dụng: Kích thích quá trình phát triển sinh dưỡng của cây. Hỗ trợ bộ rễ và chồi non phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng.
Đối tượng cây trồng/loại đất: Cây lúa, cây cải bắp và cây chè, trên đất phù sa (P), đất xám bạc màu trên phù sa cổ (X) và đất đỏ vàng (F)
- Giai đoạn thực hiện: 2021-2022
- Kết quả thử nghiệm trên đồng ruộng:
Cây trồng/ Đất |
Năng suất đạt (kg/ha) |
Hiệu quả kinh tế tăng so với ĐC (%) |
Lúa – đất phù sa sông Hồng |
6.427-6.527 |
43,24-49,24 |
Lúa – đất bạc màu |
6.419-6.532 |
44,41-46,2 |
Cải bắp – đất phù sa sông Hồng |
48.150-48.600 |
35,06-60,64 |
Cải bắp – đất bạc màu |
46.975-47.750 |
45,02-55,14 |
Chè – đất đỏ vàng – Phúc Xuân, TP Thái Nguyên |
12.792 |
59,74 |
Chè – đất đỏ vàng – Đồng Hỷ, Thái Nguyên |
13.442 |
44,35 |