- Tên đối tác: Công ty TNHH Công nghệ xanh Thành An
- Sản phẩm khảo nghiệm: Phân bón vi sinh vật (VSV) Azotobacter và phân bón vi sinh vật Trichoderma-TA
- Thành phần chính, công dụng:
+ Thành phần chính:
- Phân bón vi sinh vật Azotobacter: Chủng cố định ni tơ tự do Azotobacter sp. mật độ 1 x 108CFU/g, chủng vi khuẩn phân giải lân khó tan: Bacillus sp. mật độ 1 x 108CFU/g, độ ẩm 30%.
- Phân bón vi sinh vật Trichoderma-TA: Chủng Trichoderma sp. mật độ 1 x 108CFU/g, chủng cố định ni tơ tự do Azotobacter sp. mật độ 1 x 108CFU/g, độ ẩm 30%.
Thành phần đăng ký theo quy định của Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13 tháng 11 năm 2014
+ Công dụng:
Phân bón vi sinh vật Azotobacter: Cung cấp bổ sung dinh dưỡng cho cây, cố định N tự do, phân giải xenluloza, các hợp chất lân khó tan và sinh chất kích thích sinh trưởng thực vật, tăng cường khả năng phòng bệnh cho cây và tăng năng suất cây trồng.
Phân bón vi sinh vật Trichoderma – TA: Bổ sung dinh dưỡng cho cây, ức chế các vi sinh vật gây bệnh vùng rễ cho cây trồng, như nấm Fusarium oxysporium, vi khuẩn héo xanh Rhizoctonia, … tăng cường khả năng phòng bệnh và kháng các vi sinh vật gây bệnh vùng rễ cho cây trồng, hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học, tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản.
- Đối tượng cây trồng/loại đất: cây lúa; cây ngô; cây rau; trên đất phù sa sông Hồng và đất bạc màu, cây chè trên đất đỏ vàng tại Hà Nội và đất đỏ vàng tại Thái Nguyên
- Giai đoạn thực hiện: 2016 – 2017
- Kết quả ảnh hưởng đến năng suất, hiệu quả kinh tế:
Cây trồng/ Đất |
Năng suất đạt (tạ/ha) |
Hiệu quả kinh tế tăng so với ĐC (triệu đồng/ha) |
Lúa – đất phù sa sông Hồng | 63,15 – 72,25 | 3,854 – 4,460 |
Lúa – đất bạc màu | 60,30 – 69,05 | 3,944 – 4,250 |
Cây rau – đất phù sa sông Hồng | 445,8 – 506,2 | 15,310 – 17,020 |
Cải rau – đất bạc màu | 247,3 – 284,1 | 22,300 – 26,500 |
Cây ngô – đất phù sa sông Hồng | 62,45 – 71,81 | 3,235 – 4,181 |
Cải ngô – đất bạc màu | 61,76 – 70,04 | 3,009 – 3,554 |
Cây chè – đất đỏ vàng Quốc Oai | 110,25 – 125,25 | 14,040 – 15,800 |
Cây chè – đất đỏ vàng Thái Nguyên | 175,2 – 201,65 | 33,890 – 36,275 |