• Tên đối tác: Công ty CP TNHH Đầu Tư Công Nghệ Sinh Học GOLDTECH
  • Sản phẩm khảo nghiệm: GOLDTECH G06, G08, G10
  • Thành phần chính, công dụng: Phân bón lá GOLDTECH thành phần đăng ký theo quy định của Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13 tháng 11 năm 2014

– Phân bón lá GOLD G06: N: 5%; N: P2O5: 4,5%; K2O: 5%; OM:  23%; S: 0,3 %; Mg: 0,2 %; Axit humic 2,5%; Fe: 1050 ppm; Zn: 680 ppm; Cu: 950 ppm; Bo: 1200 ppm; Mn: 210 ppm; Mo: 150 ppm; Co: 656 ppm.

– Phân bón lá GOLD G08: N: 3%; N: P2O5: 4%; K2O: 4%; OM:  23%; S: 0,4%; Mg: 0,2%; Axit humic 2,5%; Fe: 400 ppm; Zn: 590 ppm; Cu: 640 ppm; Bo: 610 ppm; Mn: 290 ppm; Mo: 210 ppm; Co: 55 ppm.

– Phân bón lá GOLD G10: N: 5,9%; N: P2O5: 3,25%; K2O: 5,94%; OM:  23%; S: 2%; Mg: 0,3%; Axit humic 2,5%; Fe: 850 ppm; Zn: 1517 ppm; Cu: 1311 ppm; Bo: 2687 ppm; Mn: 1925 ppm; Mo: 8,5 ppm; Co: 15 ppm.

Công dụng: bổ sung dinh dưỡng cho cây, kích thích sinh trưởng thực vật, tăng cường khả năng phòng bệnh cho cây và tăng năng suất cây trồng.

  • Đối tượng cây trồng/loại đất: Cây lúa, cây chè, cây rau, cây ăn quả; trên đất phù sa không được bồi, không glây hàng năm của hệ thống sông Hồng (P), đất xám bạc màu trên phù sa cổ (X) và đất đỏ vàng Feralit (F)
  • Giai đoạn thực hiện: 2017
  • Kết quả ảnh hưởng đến năng suất, hiệu quả kinh tế:

Cây trồng/ Đất

Năng suất đạt (tấn/ha)

Hiệu quả kinh tế tăng so với ĐC (triệu đồng/ha)

Lúa – đất phù sa sông Hồng 6,78 – 7,02 3,82 – 5,26
Lúa – đất bạc màu 6,69 – 6,8 3,82 – 4,48
Bắp cải – đất phù sa sông Hồng 30,5 – 31,4 11,8 – 15,1
Bắp Cải – đất bạc màu 24,8 – 25,5 12,2 – 15,91
Chè – đất đỏ vàng – Hòa Thạch, Quốc Oai, Hà Nội 12,61 – 12,83 6,15 – 7,28
Chè –  đất đỏ vàng – Đồng Hỷ, Thái Nguyên 20,14 – 20,47 30,06 – 32,91
Bưởi – đất phù sa 36,2 – 36,7 35,38 – 41, 68
Bưởi đất – Bạc màu 16,2 – 16,63 19,54 – 24,31

 

Chia sẻ