- Tên đối tác: Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
- Sản phẩm khảo nghiệm: Phân bón NPK-S*M1 Vi sinh Lâm Thao 5-10-3+8S
Thành phần chính, công dụng: Phân bón đăng ký theo Nghị Định 84/2019/NĐ-CP về quản lý phân bón.
Tên phân bón | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng đăng ký | Hàm lượng phân tích |
NPK-S*M1 Vi sinh Lâm Thao 5-10-3 +8S | Đạmts | % | 5 | 5,10 |
Lân hữu hiệu (P2O5hh) | % | 10 | 10,5 | |
Kali hữu hiệu (K2Ohh) | % | 3 | 3,08 | |
Lưu huỳnh (S) | % | 8 | 8,12 | |
VSV (Bacillus spp) | CFU/g | 1,3×106 | 6,9×107 | |
pHH2O | – | ≥5 | 5,15 | |
Độ ẩm | % | ≤ 5 | 4,30 |
Công dụng: Kích thích quá trình phát triển sinh dưỡng của cây. Hỗ trợ bộ rễ và chồi non phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng.
Đối tượng cây trồng/loại đất: Cây lúa, cây cải bắp và cây chè, trên đất phù sa (P), đất xám bạc màu trên phù sa cổ (X) và đất đỏ vàng (F)
- Giai đoạn thực hiện: 2021-2022
- Kết quả thử nghiệm trên đồng ruộng:
Cây trồng/ Đất | Năng suất đạt (kg/ha) | Hiệu quả kinh tế tăng so với ĐC (%) |
Lúa – đất phù sa sông Hồng | 6.357-6.518 | 40,8-42,72 |
Lúa – đất bạc màu | 6.467-6.529 | 36,68-63,74 |
Cải bắp – đất phù sa sông Hồng | 45.975-46.150 | 60,96-79,06 |
Cải bắp – đất bạc màu | 46.800-47.550 | 44,22-61,51 |
Chè – đất đỏ vàng – Phúc Xuân, TP Thái Nguyên | 12.792 | 68,79 |
Chè – đất đỏ vàng – Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 12.662 | 72,52 |