- Tên đối tác: Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
- Sản phẩm khảo nghiệm: Phân bón NPK-S Vi sinh Lâm Thao 16-16-8+6S
Thành phần chính, công dụng: Phân bón đăng ký theo Nghị Định 84/2019/NĐ-CP về quản lý phân bón.
Tên phân bón | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng đăng ký | Hàm lượng phân tích |
NPK-S vi sinh Lâm Thao 16-16-8+6S | Đạmts | % | 16 | 16,4 |
Lân hữu hiệu (P2O5hh) | % | 16 | 15,3 | |
Kali hữu hiệu (K2Ohh) | % | 8 | 8,11 | |
Lưu huỳnh (S) | % | 6 | 6,23 | |
Bo (B) | ppm | 500 | 518 | |
Sắt (Fe) | ppm | 200 | 205 | |
Kẽm (Zn) | ppm | 200 | 206 | |
Mangan (Mn) | ppm | 200 | 205 | |
Đồng (Cu) | ppm | 200 | 204 | |
pH(H2O) | ≥5 | 5,13 | ||
Độ ẩm | % | ≤5 | 4,95 | |
VSV (Bacillus spp) | CFU/g | 1,3×106 | 6,6×107 |
Công dụng: Kích thích quá trình phát triển sinh dưỡng của cây. Hỗ trợ bộ rễ và chồi non phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng.
Đối tượng cây trồng/loại đất: Cây lúa, cây cải bắp và cây chè, trên đất phù sa (P), đất xám bạc màu trên phù sa cổ (X) và đất đỏ vàng (F)
- Giai đoạn thực hiện: 2021-2022
- Kết quả thử nghiệm trên đồng ruộng:
Cây trồng/ Đất | Năng suất đạt (kg/ha) | Hiệu quả kinh tế tăng so với ĐC (%) |
Lúa – đất phù sa sông Hồng | 6.350-6.559 | 39,84-41,3 |
Lúa – đất bạc màu | 6.604-6.617 | 40,03-46,61 |
Cải bắp – đất phù sa sông Hồng | 46.900-47.975 | 57,28-59,38 |
Cải bắp – đất bạc màu | 48.150-48.950 | 52,36-60,75 |
Chè – đất đỏ vàng – Phúc Xuân, TP Thái Nguyên | 13.416 | 55,04 |
Chè – đất đỏ vàng – Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 13.052 | 60,23 |