• Tên đối tác: Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
  • Sản phẩm khảo nghiệm: Phân bón HCK Vi sinh Lâm Thao 3-5-2+2S+TE

Thành phần chính, công dụng: Phân bón đăng ký theo Nghị Định 84/2019/NĐ-CP về quản lý phân bón.

Tên phân bón Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Hàm lượng đăng ký Hàm lượng phân tích
HCK Vi sinh Lâm Thao 3-5-2 +2S+TE Chỉ tiêu chất lượng
Hữu cơ % 15 15,2
Đạmts % 3 3,09
Lân hữu hiệu (P2O5hh) % 5 5,15
Kali hữu hiệu (K2Ohh) % 2 2,02
Lưu huỳnh (S) % 2 2,01
VSV (Bacillus spp) CFU/g 1,3×106 5,9×107
pHH2O ≥ 5 5,19
Độ ẩm % ≤ 25 24,6
B ppm 200 205
Fe ppm 100 102
Axit humic 1 1,08
Yếu tố hạn chế
Vi Khuẩn E.coli MPN/g < 1,1 x 103 0
Vi Khuẩn Salmonella /25g Không phát hiện Không phát hiện
As ppm ≤ 10 KPH(<0,5)
Pb ppm ≤ 200 KPH(<0,2)
Cd ppm ≤ 5 KPH(<1,0)
Hg ppm ≤ 2 KPH(<0,2)

Công dụng: Kích thích quá trình phát triển sinh dưỡng của cây. Hỗ trợ bộ rễ và chồi non phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng.

Đối tượng cây trồng/loại đất: Cây lúa, cây cải bắp và cây chè, trên đất phù sa (P), đất xám bạc màu trên phù sa cổ (X) và đất đỏ vàng (F)

  • Giai đoạn thực hiện: 2021-2022
  • Kết quả thử nghiệm trên đồng ruộng:
Cây trồng/ Đất Năng suất đạt (kg/ha) Hiệu quả kinh tế tăng so với ĐC (%)
Lúa – đất phù sa sông Hồng 6.439 – 6.547 35,49-40,67
Lúa – đất bạc màu 6.352-6.564 36,97-40,84
Cải bắp – đất phù sa sông Hồng 47.625-48.400 30,01-34,54
Cải bắp – đất bạc màu 45.950-47.600 44,8-58,64
Chè – đất đỏ vàng – Phúc Xuân, TP Thái Nguyên 13.702 50,53
Chè – đất đỏ vàng – Đồng Hỷ, Thái Nguyên 13.456 55,1

Chia sẻ